Bài hát Điền_Phức_Chân

Album

Số thứ tự AlbumAlbumPhát hành ngàyHãng phát hành
1stTo Hebe (田馥甄)[6]ngày 3 tháng 9 năm 2010HIM International Music
2ndMy Love (田馥甄)[7]ngày 2 tháng 9 năm 2011HIM International Music
3rd渺小 (田馥甄)[8]ngày 29 tháng 11 năm 2013HIM International Music

Buổi hòa nhạc DVD

Thông tin DVDDanh sách ca khúcBonus DVD
Love! To Hebe (Live in Concert/MV DVD) (Love! 田馥甄 To Hebe影音館)[9]
  1. Opening
  2. "Love!" (rock version)
  3. "Come Together" - originally by The Beatles
  4. "I Kissed A Girl"
  5. "離島" (Islands)
  6. "舞孃"
  7. "To Hebe"
  8. "Trouble" ban đầu của Coldplay
  9. "You’re Beautiful" ban đầu của James Blunt
  10. "超級瑪麗" (Super Mary)
  11. "Cry Me A River"
  12. "Like A Star"
  13. "情歌" (Love Song)
  14. "沒有管理員的公寓" (Apartment With No Manager)
  15. "Doctor Blind"
  16. "Ha-Ha"
  17. "哭了" (Crying)
  18. "我對不起我"
  19. "我想我不會愛你"
  20. "我要去哪裡"
  21. "寂寞寂寞就好"
  22. "你太猖狂" (You Are Too Savage)
  23. "葉子" (Leaf) - originally by Ah San (阿桑)
  24. "Love!"
  25. Bonus tracks: "我真的受傷了" (I am Hurting)/"I Believe"
MV DVD với các tính năng karaoke
  1. Love! MV
  2. "寂寞寂寞就好" MV
  3. "你太猖狂" (You Are Too Savage) MV
  4. "To Hebe" MV
  5. "我想我不會愛你" MV
  6. "超級瑪麗" (Super Mary) MV
To My Love (Live in Concert/MV DVD) (田馥甄 To My Love 影音館)
  1. "Love"
  2. "My Love"
  3. "開門見山"
  4. "Dance Dance Dance"
  5. "要說什麼"
  6. "影子的影子"
  7. "無事生非"
  8. "你太猖狂"
  9. "Loving Strangers"
  10. "我想我不會愛你"
  11. "烏托邦"
  12. "花花世界"
  13. "魔鬼中的天使"
  14. "尼可拉斯"
  15. "請你給我好一點的情敵"
  16. "Girl With One Eye"
  17. "Bang Bang (My Baby Shot Me Down)"
  18. "還是要幸福"
  19. "等著你回來"
  20. "妳"
  21. "寂寞寂寞就好"
  22. "Love!"
  23. "將愛"
  24. "愛情"
  25. "To Hebe"
  26. "The Best Of My Love影音組曲"
  27. Bonus tracks: "PS. To My Love"
MV DVD với các tính năng karaoke
  1. "My Love" MV
  2. "還是要幸福" MV
  3. "請你給我好一點的情敵" MV
  4. "魔鬼中的天使" MV
  5. "花花世界" MV
  6. " 無事生非" MV

Hòa nhạc đơn

Thông tinDanh sách ca khúc
330 Music Tien
  • Ngày: 30 tháng 3 năm 2010
  • Địa điểm: The Wall, Đài Bắc
  1. Change my heart
  2. 懷念
  3. Save me from myself
  4. 愛情
  5. Close to you
  6. 月亮代表我的心
  7. 無言花
  8. Not going anywhere
  9. If you want me
  10. 330想想你
  11. 圍巾
  12. 體會
  13. Daydreamer
  14. 然後怎樣
  15. I wish you love
  16. 那天
Love! To Hebe Concert
  • Ngày: 8–10 tháng 10 năm 2010
  • Địa điểm: Legacy, Đài Bắc
  • Buổi hòa nhạc cũng đã tổ chức thành tour diễn tại nhiều địa điểm khác như sau:
  1. Trung tâm Thương mại và Triển lãm Quốc tế Kowloonbay, Hong Kong (6 tháng 11 năm 2010)
  2. Khu nghỉ dưỡng World Sentosa, Singapore (15 tháng 1 năm 2011)
  3. Trung tâm Thể dục Quốc tế Thượng Hải, Thượng Hải, Trung Quốc (19 tháng 3 năm 2011)
  4. Trung tâm Triển lãm Bắc Kinh, Bắc Kinh, Trung Quốc (26 tháng 3 năm 2011).
  1. Love!(搖滾版)
  2. Come Together—The Beatles
  3. I Kissed A Girl—Katy Perry
  4. 離島
  5. 舞孃—蔡依林
  6. To Hebe
  7. Trouble—Coldplay
  8. You're Beautiful-James Blunt
  9. 超級瑪麗
  10. Cry Me A River-Lisa Ekdahl版本
  11. Like A Star-Corinne Bailey Rae
  12. 情歌—陳珊妮
  13. 沒有管理員的公寓
  14. Dr. Blind — Emily Haines & The Soft Skeleton
  15. Ha Ha — Emiliana Torrini
  16. 哭了-范曉萱
  17. 我對不起我
  18. Die Alone-Ingrid Michaelson
  19. 我想我不會愛你
  20. 我要去哪裡-范曉萱 & 100%
  21. 寂寞寂寞就好
  22. 你太猖狂
  23. 葉子-阿桑 (Performed on 8 Oct 2010)
  24. 我真的受伤了-张学友 (Performed on 9 Oct 2010)
  25. I Believe-范逸臣 (Performed on 10 Oct 2010)
  26. 无言花-江惠(Performed on 10 Oct 2010)
  27. Superstar-S.H.E [Reggae Style](Performed on 10 Oct 2010)
  28. Love!
To My Love Concert
  1. LOVE - John Lennon
  2. My Love
  3. 開門見山 - 张惠妹
  4. Dance Dance Dance - Lykke Li
  5. 要說什麼
  6. 影子的影子
  7. 無事生非
  8. 你太猖狂
  9. Loving Strangers - Russian Red
  10. 我想我不會愛你
  11. 烏托邦
  12. 花花世界
  13. 魔鬼中的天使
  14. 尼可拉斯 - 陈姗妮
  15. 請你給我好一點的情敵
  16. Girl With One Eye - Florence and The Machine
  17. Bang Bang (My Baby Shot Me Down) - Nancy Sinatra
  18. 還是要幸福
  19. Lonely - Yael Naim
  20. Hourglass - Mindy Gledhill
  21. 等著你回來 - 白光
  22. 寂寞寂寞就好
  23. Love!
  24. 愛情-莫文蔚 (Thực hiện ngày 3 tháng 12 năm 2011)
  25. 你会当树吗 - 魏如萱 (Thực hiện ngày 3 tháng 12 năm 2011)
  26. 囚鳥 - 彭羚 (Thực hiện ngày 4 tháng 12 năm 2011)
  27. 將愛-王菲 (Thực hiện ngày 4 tháng 12 năm 2011)
  28. To Hebe